Liên kết ngoài Clint_Eastwood

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Clint Eastwood.
Tìm hiểu thêm về
Clint Eastwood
tại các dự án liên quan
Tập tin phương tiện từ Commons
Danh ngôn từ Wikiquote
1927–1950
1951–1975
1976–2000
2001–nay
Phim do Clint Eastwood đạo diễn
Danh sách giải thưởng và đề cử của Giấc mơ danh vọng [1][2]
Giải Oscar
Âm thanh
(Michael Minkler, Bob Beemer, Willie D. Burton)
Giành giải
Vai nữ phụ xuất sắc nhất
(Jennifer Hudson)
Giành giải
Vai nam phụ xuất sắc nhất
(Eddie Murphy)
Đề cử
Chỉ đạo nghệ thuật xuất sắc nhất
(John Myhre, Nancy Haigh)
Đề cử
Thiết kế phục trang
(Sharen Davis)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen"
(Henry Krieger, Scott Cutler, Anne Preven)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Love You I Do"
(Henry Krieger, Siedah Garrett)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Patience"
(Henry Krieger, Willie Reale)
Đề cử
Giải Quả cầu vàng
Phim hài kịch hay nhạc kịch hay nhất
(Laurence Mark)
Giành giải
Vai nam phụ xuất sắc nhất
(Eddie Murphy)
Giành giải
Vai nữ phụ xuất sắc nhất
(Jennifer Hudson)
Giành giải
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen"
(Beyoncé Knowles, Henry Krieger, Anne Preven, Scott Cutler)
Đề cử
Vai nữ chính xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch
(Beyoncé Knowles )
Đề cử
Giải BAFTA
Vai nữ phụ xuất sắc nhất
(Jennifer Hudson)
Giành giải
Giải Anthony Asquith cho nhạc phim
(Henry Krieger)
Đề cử
Giải Satellite
Vai nữ phụ xuất sắc nhất
(Jennifer Hudson)
Giành giải
Đạo diễn xuất sắc nhất
(Bill Condon)
Đồng giành giải với Clint Eastwood trong Flags of Our Fathers
Phim hay nhất - Thể loại hài kịch hay nhạc kịch
(Laurence Mark)
Giành giải
Âm thanh xuất sắc nhất
(Willie D. Burton, Michael Minkler, Bob Beemer, Richard E. Yawn)
Giành giải
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất - Phim hài kịch hay nhạc kịch
(Beyoncé Knowles)
Đề cử
Chỉ đạo nghệ thuật và thiết kế sản xuất xuất sắc nhất
(John Myhre, Tomas Voth, Nancy Haigh)
Đề cử
Thiết kế phục trang xuất sắc nhất
(Sharen Davis)
Đề cử
Biên tập phim xuất sắc nhất
(Virginia Katz)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Listen"
(Henry Krieger, Anne Previn, Scott Cutler, Beyoncé Knowles)
Đề cử
Ca khúc trong phim hay nhất cho "Love You I Do"
(Henry Krieger, Siedah Garrett)
Đề cử
Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất
(Bill Condon)
Đề cử
NAACP Image Awards
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện
(Jennifer Hudson)
Giành giải
Vai nam chính nổi bật - Phim truyện
(Jamie Foxx)
Đề cử
Vai nữ chính nổi bật - Phim truyện
(Beyoncé Knowles)
Đề cử
Phim truyện nổi bật
(Laurence Mark)
Đề cử
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện
(Danny Glover)
Đề cử
Vai nam phụ nổi bật - Phim truyện
(Eddie Murphy)
Đề cử
Vai nữ phụ nổi bật - Phim truyện
(Anika Noni Rose)
Đề cử
MTV Movie Awards
Vai diễn xuất sắc nhất
(Jennifer Hudson)
Đề cử
Vai diễn xuất sắc nhất
(Beyoncé Knowles)
Đề cử
Teen Choice Awards
Vai nữ phụ được bình chọn: Phim chính kịch
(Jennifer Hudson)
Giành giải
Phim được bình chọn: Vai nữ đột phá
(Jennifer Hudson)
Đề cử
Phim được bình chọn: Liplock
(Jamie Foxx, Beyoncé Knowles)
Đề cử
Giải Grammy
Ca khúc hay nhất viết cho phim, truyền hình và các sản phẩm truyền thông thị giác khác cho "Love You I Do"
(Siedah Garrett, Henry Krieger)
Giành giải
Album soundtrack hay nhất
(Beyoncé Knowles, Jennifer Hudson, Anika Noni Rose, Harvey Mason Jr....)
Đề cử
1976–2000
2001–nay
Thành tựu điện ảnh
Thành tựu đạo diễn
Cống hiến giải trí toàn cầu
Nghệ sĩ Anh Quốc của năm
Thành tựu hài kịch
Giải thưởng nhân đạo
Giải thưởng công nhận
  1. "Awards & Nominations for Dreamgirls". Yahoo! Movies. Truy cập 10 tháng 12 năm 2008.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Clint_Eastwood http://cantic.bnc.cat/registres/CUCId/a11437571 http://data.rero.ch/02-A003204618 http://www.foodworldnews.com/articles/22856/201506... http://articles.latimes.com/keyword/clint-eastwood http://www.montereyherald.com/seniors/20170910/mon... http://topics.nytimes.com/top/reference/timestopic... http://radaronline.com/exclusives/2014/06/clint-ea... http://www.sensesofcinema.com/2003/great-directors... http://stellar-one.com/clint_eastwood.htm http://tcmdb.com/participant/participant.jsp?parti...